HS Code Import Data of Vietnam History Records | Vietnam Imports History Records under HS Code 090961
Start searching for Hs-code HS Code 090961 trade records with TradeInt
One of the largest & authentic Bill of lading Database, Import Trade Data, Export Trade Data and Global Shipment Records Online Platform
Preview of Vietnam's Import Hs Code 090961 on global trade data platform.
Subscribe Now to search unlimited with the latest and comprehensive global trade database platform online.
-
Select Trade Date
or
Advanced Search with filters
1-10 of 6,500M+ Bill of lading Import Export Trade Records
#
HS Code
Product Description
Importer
Exporter
Date
Country of Origin
Destination Country
Weight (kg)
Quantity
Value (US$)
Port of Loading
Port of Discharge
#
HS Code
Product Description
Importer
Exporter
Date
Country of Origin
Destination Country
Weight (kg)
Quantity
Value (US$)
Port of Loading
Port of Discharge
1
Restiles made in Vietnam, used as a spice not used as medicinal herbs. The goods are packed in cartons. Pure weight: 10 kg/barrel. Plus: 498 barrels. New 100%.;Hồi vụn sản xuất tại Việt Nam, dùng làm gia vị không dùng làm dược liệu. Hàng đóng trong thùng cartons. Trọng lượng tịnh: 10 kg/thùng.Tổng cộng: 498 thùng. Hàng mới 100%.
-
******2022-06-30
5,319
4,980 KGM
22,086
LAEM CHABANG
CANG NAM DINH VU
2
Dry, unprocessed star anise, grinding, grinding (raw materials used to produce incense) of Chinese origin;Hoa hồi khô, chưa qua chế biến, xay, nghiền (nguyên liệu dùng để sản xuất hương đốt) hàng xuất xứ Trung Quốc
-
******2022-06-02
40,090
20,060 KGM
30,090
DONGZHONG
CUA KHAU HOANH MO (QUANG NINH)
3
Anise flower (10kg/barrel), goods used as spices, food, 100%new products.;Hoa hồi (10kg/thùng), hàng dùng làm gia vị, thực phẩm, hàng mới 100%.
-
******2022-05-24
14,098
13,200 KGM
127,908
HAMBURG
CANG TAN VU - HP
4
Flowers are dry, unprocessed, grinded, crushed (products obtained from plantation forests, incense production materials) made in China.;Hoa hồi khô,chưa qua chế biến,xay,nghiền (Sản phẩm thu được từ rừng trồng , nguyên liệu dùng sản xuất hương đốt ) hàng xuất xứ Trung Quốc.
-
******2022-01-07
20,668
20,000 KGM
30,000
DONGZHONG
CUA KHAU HOANH MO (QUANG NINH)
5
Flowers are dry, unprocessed, grinded, crushed (raw materials used to produce incense) made in China;Hoa hồi khô, chưa qua chế biến, xay, nghiền (nguyên liệu dùng để sản xuất hương đốt) hàng xuất xứ Trung Quốc
-
******2022-01-07
61,420
21,055 KGM
31,583
******
CUA KHAU HOANH MO (QUANG NINH)
6
Flowers are dry, unprocessed, grinded, crushed (products obtained from plantation forests, incense production materials) made in China.;Hoa hồi khô,chưa qua chế biến,xay,nghiền (Sản phẩm thu được từ rừng trồng , nguyên liệu dùng sản xuất hương đốt ) hàng xuất xứ Trung Quốc.
-
******2021-11-18
75,907
14,815 KGM
14,815
DONGZHONG
CUA KHAU HOANH MO (QUANG NINH)
7
Hoi hoa, yet milling. For spices, (not used as medicinal herbs). Fructus Foeniculi plans. Not on the cities list. Made in Viet Nam. 100% new goods # & vn;Hoa hồi, chưa xay.Dùng để làm gia vị ,( không dùng làm dược liệu).Tên KH thực vật Fructus Foeniculi. Không thuộc danh mục cities. Xuất xứ Việt Nam. Hàng mới 100%#&VN
-
******2021-11-15
6,696
6,200 KGM
55,199
NHAVA SHEVA
CANG HAI AN
8
Flowers are dry, unprocessed, grinded, crushed (raw materials used to produce incense) made in China;Hoa hồi khô, chưa qua chế biến, xay, nghiền (nguyên liệu dùng để sản xuất hương đốt) hàng xuất xứ Trung Quốc
-
******2021-11-15
69,640
23,160 KGM
23,160
******
CUA KHAU HOANH MO (QUANG NINH)
9
Dry eroded flowers (Hanoi) have smoothed essential oils used as raw materials to produce incense. Chinese goods made;Hoa hồi khô ( đại hồi) đã hút ép tinh dầu dùng làm nguyên liệu để sản xuất hương đốt. Hàng xuất xứ Trung Quốc
-
******2021-11-02
11,569
11,500 KGM
2,070
PINGXIANG
CUAKHAU 1088 1089 LS
10
Subtle seeds, Scientific name: Fennel Seeds (Foeniculum Vulgare), dried, used as food, fiber forms not cross grinding or processing, 25kg / bag, 100% new goods;Hạt tiểu hồi, tên khoa học: Fennel seeds (foeniculum vulgare), đã phơi khô, dùng làm thực phẩm, dạng xơ chưa qua xay nghiền hoặc chế biến, 25kg/bao, hàng mới 100%
-
******2021-07-15
26,278
10 TNE
11,500
MUNDRA
CANG CAT LAI (HCM)
Top Import Goods of Vietnam based on your search of 09
According to import data from Vietnam, the top 9 imports into the country in 2021 were Integrated Pepper (32.55%), Coffee (25.94%), Cinnamon (20.09%), Nutmeg, mace and cardamons (7.67%), Tea (5.29%), Spice Seeds (4.27%), Spices (3.74%), Cloves (0.45%) and Vanilla (0.00%).
2021 Vietnam Imports
Frequently Asked Questions for Hs-code HS Code 090961 on Global Trade Database
Unlock New Markets with a Global Trade Database Trusted by Thousands of Industry Leaders
request for trade data specialist